Đặc tính kỹ thuật:
– Kiểu máy: Để bàn, máy tự động hoàn toàn, truy cập ngẫu nhiên.
– Công suất xét nghiệm: 270 xét nghiệm sinh hóa/giờ, 450 xét nghiệm/giờ bao gồm điện giải
– Kiểu đo: Điểm cuối, Điểm cuối 2 điểm, Động học, Động học 2 điểm và điện giải
– Phương pháp phát hiện: Hấp thụ trực tiếp trong Cuvette (2 màu và 1 màu)
– Loại mẫu: huyết thanh, huyết tương, nước tiểu
– Khay hóa chất có thể tháo rời, gồm 50 vị trí, khả năng giữ lạnh cao
– Khay đựng mẫu đa năng có 40 vị trí để mẫu (bao gồm STAT) và 10 vị trí cho Calib, QC
– Kim hút mẫu bệnh phẩm có cảm biến mức chất lỏng, phát hiện cục máu đông, phát hiện va chạm
– Số lượng cuvette: 72
– Loại cuvette: nhựa hoặc thủy tinh
– Thể tích phản ứng nhỏ: 100 – 350µl
– Hệ thống khuấy: que khấy xoay với 5 tốc độ
– Hệ thống rửa tự động: phương pháp làm sạch hiệu quả giảm thiểu nhiễm chéo và lây nhiễm
– Tiêu thụ nước: Tối đa 5L/giờ
– Kích thước: 870 mm (W) x 670 mm (D) x 625 mm (H)
– Trọng lượng: xấp xỉ 120kg