Đặc tính kỹ thuật:
– Máy tự động hoàn toàn, truy cập ngẫu nhiên
– Công suất xét nghiệm: 400 xét nghiệm sinh hóa/giờ, 560 xét nghiệm/giờ bao gồm điện giải
– Kiểu đo: Điểm cuối, Điểm cuối 2 điểm, Động học, Động học 2 điểm và điện giải
– Phương pháp phát hiện: Hấp thụ trực tiếp trong cuvette (2 màu và 1 màu).
– Loại mẫu: huyết thanh, huyết tương, nước tiểu.
– Chức năng test rộng: ngoài chức năng phân tích sinh hóa thông thường còn phân tích các loại xét nghiệm đặc biệt bao gồm protein.
– Khay hóa chất có thể tháo rời, gồm 60 vị trí, khả năng giữ lạnh cao
– Khay đựng mẫu đa năng có 72 vị trí để mẫu (bao gồm STAT) và 10 vị trí cho Calib, QC
– Kim hút mẫu bệnh phẩm có cảm biến mức chất lỏng, phát hiện cục máu đông, phát hiện va chạm
– Số lượng cuvette: 90
– Loại cuvette: thủy tinh
– Thể tích phản ứng nhỏ: 150 – 450µl
– Hệ thống khuấy: que khấy xoay với 5 tốc độ
– Hệ thống rửa tự động: phương pháp làm sạch hiệu quả giảm thiểu nhiễm chéo và lây nhiễm
– Tiêu thụ nước: 18L/giờ
– Kích thước: 970 mm (W) x 690 mm (D) x 580 mm (H)
Trọng lượng: xấp xỉ 150kg